Tổng hợp các lỗi servo, các lỗi thường gặp của driver servo ngay dưới đây!
Các lỗi servo thường gặp nguyên nhân và cách xử lý
Lỗi driver
Các lỗi servo driver thường gặp bao gồm không có nguồn điện, không có đèn màn hình, v.v. Có nhiều lý do dẫn đến lỗi này:
- Đầu điốt vào bị hỏng.
- Điện trở nguồn DC bị cháy.
- Trong một số trường hợp, nguồn điện và nguồn điều khiển tách biệt nên lỗi này cũng có thể xảy ra khi không có nguồn điện.
Lỗi OC( over current):
- Ngay khi cấp nguồn thì có khả năng cảm biến phản hồi dòng có vấn đề.
- Còn nếu báo lỗi servo OC khi vừa chạy thì công suất igbt bị hư. Khi sửa lỗi này phải có tải thực kiểm tra được chính xác nguyên nhân.
- Báo lỗi servo trong quá trình chạy thì các bạn nên kiểm tra lại thông số cơ khí của máy như ổ bi, bạc đạn, nhông, dây cua ra, xích thử có vấn đề gì không ?
Lỗi motor
- Encoder bị hỏng do tác động bên ngoài và tài liệu hướng dẫn của nhà sản xuất nêu rõ rằng lực tác động lên trục phải được giảm thiểu tối đa. Quá nhiều hay quá dài cáp cũng có thể gây ra lỗi mã hóa.
- Nam châm bị hư hỏng do lão hóa hay các cuộn dây bên trong có thể bị cháy do ngập nước hay sét đánh.
- Động cơ servo có cấu tạo rất đặc biệt nên khi xảy ra hư hỏng, thường không thể sửa chữa được. Khi động cơ này bị cháy, không được cố quấn lại vì người lái sẽ không thể điều khiển được nếu không quấn đúng theo thông số ban đầu.
Lỗi OV:
- Trong quá trình chạy thì các bạn nên đo lại điện áp đầu vào cấp cho driver là bao nhiêu.
- Một số loại quy định điện áp đầu vào 200v nếu cấp 230v thì cũng có thể xảy ra lỗi servo này.
- Nếu điện áp đầu vào vẫn trong ngưỡng cho phép thì có khả năng bộ xả hay điện trở xả đang có vấn đề.
Lỗi servo quá tải:
- Do việc chọn công suất chưa đúng quá tải.
- Dây cáp bị đứt hay tiếp xúc không tốt, hay sai thứ tự dây U- V- W.
- Liên quan tới cơ cấu cơ khí.
Lỗi phần mềm
- Động cơ chạy sai vị trí do nhầm lẫn, tốc độ liên quan đến cài đặt thông số liên quan đến hộp số điện tử, chức năng tỷ lệ điện áp tham chiếu điều khiển tốc độ
=> Bạn nên tham khảo tài liệu và đặt lại thông số chính xác.
- Nguyên nhân khiến động cơ hú và rung là: công suất quá thấp, độ lợi truyền động không được đặt chính xác
=> Cần thực hiện auto tuning.
- Do độ lệch truyền động bị trôi, lỗi động cơ servo vẫn quay ở điểm không.
=> Cài lại điểm offset.
Đối với một số mẫu servo mới hơn, có thể xem lịch sử lỗi servo được lưu trên ổ đĩa. Ngoài ra, bạn có thể kết nối ổ đĩa với máy tính bằng cáp dữ liệu để xem lịch sử lỗi được lưu trên ổ đĩa.
Xem thêm: Động cơ Servo: Cấu tạo, Nguyên lý và Ứng dụng
Bảng mã lỗi servo Xinje
Dưới đây là tổng hợp danh sách các lỗi thường gặp của driver servo Xinje:
STT | Mã lỗi | Giải thích | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
1 | E-010 | Phiên bản phần mềm không tương ứng | – Phần mềm và phần cứng không tương ứng | – Báo lại nhà cung cấp
|
2 | E-012
|
Không load được hệ thống | – Chương trình đã bị hỏng | – Báo lại nhà cung cấp |
3 | E-013 | FPGA/CPU lỗi | – Phần cứng hay phần mềm hỏng
– ảnh hưởng từ bên ngoài quá nghiêm trọng |
– Báo lại nhà cung cấp |
4 | E-014 | |||
5 | E-015 | |||
6 | E-016 | |||
7 | E-017 | |||
8 | E-018 | |||
9 | E-019 | |||
10 | E-020 | Lỗi khi load thông số | – Driver tự check thông số không pass | – Cấp nguồn lại và khôi phục thông số về mặc định hoặc là báo lại Nhà cung cấp |
11 | E-021 | Thông số vượt ngoài khoảng | – Thông số cài vượt ngoài khoảng cho phép | – Kiểm tra và cài đặt lại thông số |
12 | E-022 | Thông số bị xung đột | – Cài đặt TREF hay VREF xung đột | – Kiểm tra lại cài đặt TREF hoặc là VREF |
13 | E-023 | Cài đặt kênh lấy mẫu lỗi | – Cài đặt kênh kích hoạt đầu ra hay kênh giám sát dữ liệu lỗi | – Kiểm tra cài đặt thông số |
14 | E-024 | Mất thông số cài đặt | – Nguồn điện cấp quá thấp
|
– Kiểm tra cấp điện cho mạch điều khiển L1, L3
– Kiểm tra lại thông số cài đặt |
15 | E-025 | Không thể xóa bộ nhớ Flash | – Lỗi lưu thông số khi tắt nguồn | – Báo Nhà cung cấp |
16 | E-026 | Khôi phục mặc định bộ nhớ Flash lỗi | – Nguồn cấp cho chip Flash không ổn định | – Báo Nhà cung cấp |
17 | E-030 | Bus quá áp
(220V: >390V) (380V: >780V) |
– Điện áp lưới quá cao
– Quán tính tải quá lớn – Điện trở xả hỏng hay giá trị quá lớn – Tải bị khóa rotor |
– Kiểm tra điện áp lưới trong khoảng cho phép
– Kết nối điện trở xả/ tăng thời gian tăng tốc, giảm tốc/ giảm lực tải/ giảm tần số tăng giảm tốc/ thay đổi công suất động cơ, driver lớn hơn – Thay đổi điện trở xả phù hợp – Cho motor chạy không tải kiểm tra |
18 | E-040 | Bus thấp áp
(220V: <140V) (380V: <300V) |
– Điện áp lưới quá thấp
– Đột ngột cắt nguồn cấp |
– Kiểm tra điện áp lưới trong khoảng cho phép
– Đổi biến áp có công suất cao hơn – Cấp điện lại khi điện áp lưới đã ổn định |
19 | E-041 | Tắt nguồn Driver | – Nguồn cấp cho Driver bị tắt | – Kiểm tra nguồn cấp |
20 | E-043 | Nạp điện áp Bus lỗi | – Phần cứng bị hỏng | – Kiểm tra xem có tiếng On/Off của relay khi cấp nguồn cho driver không |
21 | E-060
E-061 |
Nhiệt độ Module quá cao
Nhiệt độ động cơ quá cao |
– Hoạt động thời gian dài với tải quá nặng
– Nhiệt độ môi trường quá cao – Ngắn mạch ở U V W |
– Cân nhắc thay đổi công suất động cơ/ giảm bớt tải
– Kiểm tra thông gió, kiểm tra xem quạt tản nhiệt có chạy không khi nhiệt module U0-06 > 45 độ – Kiểm tra dây U V W |
22 | E-062 | Nhiệt độ driver quá thấp | – Nhiệt độ môi trường quá thấp | – Nhiệt độ môi trường nên ít nhất 0 độ C |
23 |
E-070 |
Dòng quá lớn |
– Không đúng mã Motor
– Dây U V W lỗi |
– P0-33 cần phải đúng với mã motor trên nhãn
– Kiểm tra dây UVW |
– Encoder có vấn đề | – Kiểm tra hoặc là thay cáp encoder
– Đưa servo sang trạng thái bb, quan sát U0-10, xoay motor bằng tay |
|||
– Ngắn mạch driver UVW hay động cơ có vấn đề | – Đo điện trở pha UVW, nếu không cân bằng hay ngắn mạch UVW với PE thì thay động cơ | |||
– Tải khóa trục động cơ | – Chạy động cơ không tải để kiểm tra | |||
– Lỗi khi Start, Stop ở tốc độ cao | – Tăng thời gian tăng giảm tốc | |||
24 | E-080 | Lỗi vượt quá tốc độ quay ( > P3-21, P3-22) | – Tốc độ động cơ quá nhanh | – Kiểm tra nếu có yếu tố bên ngoài nào khiến động cơ quá tốc độ
– Tần số xung vào quá cao – Hộp số điện tử quá lớn |
– Không đúng mã motor | – P0-33 cần phải đúng với mã motor trên nhãn | |||
– Dây UVW lỗi | – Kiểm tra dây kết nối | |||
– Lỗi encoder | – Kiểm tra hay thay cáp encoder
– Đưa servo sang trạng thái bb, quan sát U0-10, xoay motor bằng tay |
|||
– Kiểm tra P3-21, P3-22 max speed limit | – Báo lỗi khi tốc độ quay vượt quá thông số
P3-21/P3-22 |
|||
25 | E-092 | Analog TREF zero calib vượt quá giới hạn | – Analog zero calib lỗi | – Không thêm giá trị analog khi Calib |
26 | E-093 | Analog VREF zero calib vượt quá giới hạn | ||
27 | E-100 | Vị trí Offset quá lớn | – Sai lệch giữa vị trí cài đặt và vị trí hiện tại vượt quá giới hạn | – Kiểm tra động cơ có hỏng không, giảm tốc độ đặt vị trí
– Tăng xung giới hạn P0-23 |
28 |
E-110 |
Motor UVW ngắn mạch |
– Không đúng mã Motor
– Dây U V W lỗi |
– P0-33 cần phải đúng với mã motor trên nhãn
– Kiểm tra dây UVW |
– Encoder có vấn đề | – Kiểm tra hay thay cáp encoder
– Đưa servo sang trạng thái bb, quan sát U0-10, xoay motor bằng tay |
|||
– Ngắn mạch driver UVW hay động cơ có vấn đề | – Đo điện trở pha UVW, nếu không cân bằng hay ngắn mạch UVW với PE thì thay động cơ | |||
– Tải khóa trục động cơ | – Chạy động cơ không tải để kiểm tra | |||
– Lỗi khi Start, Stop ở tốc độ cao | – Tăng thời gian tăng giảm tốc | |||
29 | E-120 | Cảm biến dòng lỗi | – Cảm biến dòng lỗi hay ảnh hưởng từ bên ngoài quá lớn | – Kiểm tra nối đất hay Báo Nhà cung cấp |
30 | E-121 | Zero calib lấy mẫu dòng pha U lỗi | – Cảm biến dòng lỗi hay ảnh hưởng từ bên ngoài quá lớn | – Kiểm tra nối đất hay Báo Nhà cung cấp |
31 | E-122 | Zero calib lấy mẫu dòng pha V lỗi | – Cảm biến dòng lỗi hay ảnh hưởng từ bên ngoài quá lớn | – Kiểm tra nối đất hay Báo Nhà cung cấp |
32 | E-130 | Encoder lỗi | – AB lỗi | – Tắt nguồn kiểm tra dây nối |
33 | E-142 | – Encoder pha Z lỗi | ||
34 | E-150 | – UVW mất kết nối | – Kiểm tra dây UVW | |
35 | E-160 | Động cơ quá tải | – Công suất đầu ra động cơ quá định mức
– Động cơ quá nhiệt |
– Đổi động cơ công suất lớn hơn
– Kiểm tra trục động cơ |
36 | E-161 | |||
37 | E-164 | Tụ bus quá tải | – Nguồn cấp không ổn định, tải quá nặng, khiến tụ bus phải nạp thường xuyên | – Dùng nguồn 3 pha 220v cho driver 220v
– Đổi động cơ công suất lớn hơn |
38 | E-165 | Cảnh báo khóa trục động cơ | – Trục động cơ bị khóa đến P0-70 giây hay tốc độ động cơ dưới P0-71 vòng, momen đầu ra lớn hơn P3-28, P3-29 | – Xem thông số momen U0-02, xem P3-28 và P3-29 giới hạn momen hợp lý chưa
– Kiểm tra cơ khí |
39 | E-170 | Động cơ thấp áp khi chạy | – Điện áp bus quá thấp khi chạy | – Kiểm tra điện áp lưới
– Đợi điện áp bus ổn định và cấp nguồn |
40 | E-200 | Điện trở xả quá tải | – Công suất điện trở xả quá định mức | – Đổi điện trở xả lớn hơn |
41 | E-201 | Điện trở xả xả quá lâu | – Điện trở xả kết nối lỗi hoặc là giá trị quá lớn | – Kiểm tra dây hay thay điện trở xả nhỏ hơn |
42 | E-220 | Encoder tuyệt đối truyền thông lỗi | – Kết nối lỗi hay tiếp điểm kém | – Kiểm tra lại encoder, dây kết nối |
43 | E-222 | Encoder tuyệt đối pin yếu | – Điện áp pin dưới 2.75V | – Thay pin cho encoder |
44 | E-224 | Encoder vượt quá tốc độ | – Dữ liệu encoder thay đổi lớn | – Kiểm tra lại encoder, dây kết nối |
45 | E-260 | Lỗi vượt quá giới hạn | – Kiểm tra tín hiệu giới hạn | – Kiểm tra tín hiệu giới hạn |
46 | E-261 | Kết nối tín hiệu quá giới hạn lỗi | – Động cơ quay thuận nhưng gặp tín hiệu giới hạn ngược và ngược lại | – Kiểm tra tín hiệu giới hạn, cầu đấu tín hiệu |
47 | E-262 | Điều khiển dừng vượt quá thời gian | – Quán tính quá lớn
– Thời gian dừng quá ngắn – Momen phanh quá nhỏ |
– Giảm quán tính hay dùng phanh
– Tăng giới hạn thời gian dừng P0-30 – Tăng momen phanh P3-32 |
48 | E-264/
E-280 |
Rung lắc quá nghiêm trọng | – Động cơ quá rung | – Giảm Kp mạch vòng vị trí hay mạch vòng tốc độ
– Kiểm tra kết nối cơ khí |
49 | E-300 | Motion bus mất đồng bộ | – Motion bus truyền thông lỗi | – Kiểm tra kết nối motion bus |
50 | E-310 | Lỗi mã động cơ | – Lỗi mã động cơ | – Cài đúng mã động cơ |
51 | E-311 | Mất mã động cơ | – Mã động cơ chưa được cài | – Cài mã động cơ ở P0-33 |
52 | E-314 | Mã động cơ không khớp phần mềm | – Lỗi mã động cơ | – Cài đúng mã động cơ ở P0-33 |
Xem thêm: Động cơ servo 750W dạng xung Xinje DS5 MS6
Cung cấp Servo chính hãng tại Siêu Thị Biến Tần – Thiên Phú Thịnh
Siêu Thị Biến Tần – Thiên Phú Thịnh (TPT Automation) chuyên cung cấp các thiết bị điện công nghiệp và tự động hóa, bao gồm cả Servo chính hãng.
Lý do nên chọn Thiên Phú Thịnh:
- Sản phẩm chính hãng với giá cạnh tranh nhất thị trường, ưu đãi từ đại lý cấp 1.
- Bảo hành 18 tháng với hỗ trợ lắp đặt và sửa chữa trong ngày làm việc.
- Tính năng nổi bật: hỗ trợ giao tiếp EtherCAT lên đến 64 trục, tối ưu hóa quy trình sản xuất.
- Hỗ trợ lập trình miễn phí: TPT ỗ trợ lập trình các ứng dụng cơ bản và thay thế các thương hiệu khác.
Để biết thông tin chi tiết về các loại Servo, bạn có thể liên hệ trực tiếp với Thiên Phú Thịnh qua thông tin bên dưới.
Công ty TNHH Tự Động Hóa Thiên Phú Thịnh
Biến tần – HMI – PLC – Servo – Khởi Động Mềm – Tủ điện – Scada
Địa chỉ: Số 1B, Đường Tú Xương, Khu Phố 1, Phường Hiệp Phú, TP Thủ Đức
Hotline/Zalo: 0909 623 689
Email: Thienphuthinh.auto@gmail.com
Fanpage: https://www.facebook.com/TPTAutomation